Kính Không Màu
KÍNH
KHÔNG MÀU
Kính nổi không màu là loại kính có dạng
hình trong suốt, độ truyền sáng cao nên đây cũng là vật liệu không thể thiếu tại
các công trình xây dựng nhà ở hoặc chung cư, tạo nên vẻ sang trọng và quý phái
cho không gian mình ở.
Kính nổi không màu được sản xuất bằng cát
chất lượng cao, quặng tự nhiên và vật liệu hoá học bằng cách trộn chúng và nấu
chảy chúng ở nhiệt độ cao. Thuỷ tinh nóng chảy chảy vào bể thiếc nơi thuỷ tinh
nổi được trải, đánh bóng và hình thành trên thiếc nóng chảy. Kính nổi có bề mặt
nhẵn, hiệu suất quang học tuyệt vời, khả năng hoá học ổn định và cường độ cơ chế
cao. Nó cũng có khả năng chống axit, kiềm và ăn mòn.
Kính nổi không màu mang lại hiệu ứng hình
ảnh nổi bật đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về ánh sáng nơi làm việc hiện nay. Nó
tạo ra hiệu ứng thị giác hấp dẫn và tạo ra cảm giác không gian sống rộng hơn.
Trong cả gia đình và nơi làm việc, kính nổi trong suốt là một sự lựa chọn thay
thế cho các vật liệu truyền thống như vách ngăn tường, kệ, tủ, …. Nó tạo ra môi
trường hiện đại hấp dẫn mà cũng tiết kiệm và dễ bảo trì.
Đặc trưng:
•
Độ truyền sáng cao, hiệu suất quang học tuyệt vời
•
Bề mặt nhẵn và phẳng, khuyết tật có thể nhìn thấy được kiểm soát chặt chẽ
•
Dễ dàng cắt, cách nhiệt, khắc axit, sơn mài, tôi và tráng.
•
Độ dày kính từ 2mm đến 25mm
Thông
số kỹ thuật kính:
Structure
|
Light
Properties
|
Thermal
Properties
|
European
U-Value
|
American
Standards
|
Type
|
Thickness
|
LT
%
|
LR
(Ext)
%
|
EA
%
|
SF
%
|
SC
|
W/m².K
|
Summer
U value
W/m².K
|
Winter
U value
W/m².K
|
RHG
W/m²
|
Thick Float
Glass
|
15mm
|
85
|
8
|
27
|
74
|
0.85
|
5.5
|
5.0
|
5.5
|
575
|
19mm
|
83
|
8
|
32
|
70
|
0.80
|
5.4
|
4.9
|
5.4
|
543
|
22mm
|
83
|
8
|
34
|
68
|
0.77
|
5.3
|
4.8
|
5.3
|
524
|
25mm
|
82
|
7
|
38
|
66
|
0.75
|
5.2
|
4.7
|
5.2
|
510
|
Structure
|
Light
Properties
|
Thermal
Properties
|
European
U-Value
|
American
Standards
|
Type
|
Thickness
|
LT
%
|
LR
(Ext)
%
|
EA
%
|
SF
%
|
SC
|
W/m².K
|
Summer
U value
W/m².K
|
Winter
U value
W/m².K
|
RHG
W/m²
|
Clear Float Glass (FL)
|
2mm
|
90
|
8
|
7
|
87
|
1.01
|
5.9
|
5.4
|
5.9
|
679
|
3mm
|
89
|
8
|
8
|
86
|
1.00
|
5.9
|
5.3
|
5.9
|
673
|
4mm
|
88
|
8
|
13
|
82
|
0.96
|
5.9
|
5.3
|
5.9
|
647
|
5mm
|
88
|
8
|
14
|
82
|
0.96
|
5.8
|
5.3
|
5.8
|
647
|
6mm
|
87
|
8
|
17
|
80
|
0.93
|
5.8
|
5.2
|
5.8
|
628
|
8mm
|
86
|
8
|
23
|
76
|
0.88
|
5.7
|
5.2
|
5.7
|
596
|
10mm
|
86
|
8
|
24
|
75
|
0.87
|
5.7
|
5.1
|
5.7
|
589
|
12mm
|
85
|
8
|
28
|
72
|
0.84
|
5.6
|
5.1
|
5.6
|
570
|